Từ vựng Topik I - Danh từ chỉ thời gian(봄, 여름, 가을, 겨울...). |
Danh từ chỉ thời gian
1. 시간 (Thời gian, giờ)
Ví dụ: 시간이 너무 빨리 지나갔어요.(Thời gian trôi qua quá nhanh.)
2. 분 (Phút)
Ví dụ: 10분 후에 회의가 시작돼요.(Cuộc họp sẽ bắt đầu sau 10 phút.)
3. 초 (Giây)
Ví dụ: 5초만 기다려 주세요.(Hãy chờ tôi 5 giây thôi.)
4. 하루 (Một ngày)
Ví dụ: 하루 종일 비가 왔어요.(Trời mưa suốt cả ngày.)
5. 주말 (Cuối tuần)
Ví dụ: 이번 주말에 여행을 갈 거예요.(Cuối tuần này tôi sẽ đi du lịch.)
6. 평일 (Ngày thường)
Ví dụ: 평일에는 학교에 가요.(Ngày thường tôi đi học.)
7. 주 (Tuần)
Ví dụ: 이번 주는 정말 바빴어요.(Tuần này tôi thực sự rất bận.)
8. 달 (Tháng)
Ví dụ: 한 달 동안 한국어를 배웠어요.(Tôi đã học tiếng Hàn trong một tháng.)
9. 년 (Năm)
Ví dụ: 저는 작년에 졸업했어요.(Tôi đã tốt nghiệp vào năm ngoái.)
10. 계절 (Mùa)
Ví dụ: 저는 모든 계절을 좋아해요.(Tôi thích tất cả các mùa.)
11. 봄 (Mùa xuân)
Ví dụ: 봄에는 꽃이 많이 피어요.(Vào mùa xuân hoa nở rất nhiều.)
12. 여름 (Mùa hè)
Ví dụ: 여름에는 바다에 가고 싶어요.(Vào mùa hè tôi muốn đi biển.)
13. 가을 (Mùa thu)
Ví dụ: 가을에는 날씨가 시원해요.(Vào mùa thu thời tiết mát mẻ.)
14. 겨울 (Mùa đông)
Ví dụ: 겨울에는 눈이 많이 와요.(Vào mùa đông tuyết rơi nhiều.)