Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp

 

Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp  tiếng Hàn sơ cấp

 Dưới đây là tổng hợp các ngữ pháp sơ cấp trong tiếng Hàn, giúp bạn có cái nhìn toàn diện về các cấu trúc ngữ pháp cơ bản:

1. Cấu trúc V + 아/어/해요 - Thì hiện tại.

2. Cấu trúc V + 았/었/했어요 - Thì quá khứ : Đã làm gì đó.

3. Cấu trúc V + ㄹ/을 거예요 - Thì tương lai : Sẽ làm gì đó.

4. Cấu trúc 안 + V - Phủ định: Không làm gì.

5. Cấu trúc V + 아/어/해요? - Nghi vấn - Câu hỏi đuôi.

6. Cấu trúc 아/어서 : Lý do, nguyên nhân : Vì.

7. Cấu trúc V + 고 - Ngữ pháp liệt kê hành động: Và.

8. Cấu trúc V + (으)려고 - Ngữ pháp chỉ mục đích :Để làm gì.

9. Cấu trúc N + 보다 - Ngữ pháp so sánh hơn.

10. Cấu trúc V + (으)ㄹ 수 있다/없다 - Có thể / Không thể.

11. Cấu trúc V/A + 지만  - Nhưng mà.

12.Cấu trúc V + 고 싶다 Muốn làm gì đó.

13. Cấu trúc V + -ㄹ/을까요? - Đề nghị/lời mời.

14. Cấu trúc V + -아/어 주다 :Làm việc gì đó cho ai.

15. Cấu trúc V + ㅂ/읍시다 - Hãy cùng làm gì đó.

16. Cấu trúc V + 고 있다 - Đang làm gì.

17. Cấu trúc V + 아/어야 하다/되다 - Phải làm gì đó.

18. Cấu trúc V + (으)면서 - Vừa... vừa...

19. Cấu trúc V + 기 전에 -Trước khi làm gì đó.

20. Cấu trúc V + ㄴ/은 후에 - Sau khi làm gì đó.

21. Cấu trúc V + 아/어도 되다 - Được phép làm gì đó.

22. Cấu trúc V + 지 않아도 되다 - Không cần phải làm gì đó.



Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn